Học thử miễn phí

Easy! Fun! Fast! You can do it!

Cùng trải nghiệm ngay các khóa học đầy khác biệt cùng cơ hội nhận các tài liệu học miễn phí.

Home Học thử miễn phí Tài liệu học tập
[Thông tin Visa]

VISA CƯ TRÚ F-2 (THEO HỆ THỐNG TÍNH ĐIỂM)

02/ 12/ 2019 (Hit:1,565)


1. Đối tượng được cấp và phạm vi hoạt động

- Người muốn xin visa thường trú tại Hàn Quốc lâu dài

- Các loại visa có thể xin đăng ký cấp visa F-2:

image_01.png

Ø Điều kiện về thời gian lưu trú: Đang cư trú hợp pháp tại Hàn ít nhất một năm với tư cách cư trú đã đăng ký.

- Tuy nhiên, nếu bạn đang ở visa D-2 hoặc D-10 và được phép cho đăng ký đổi sang visa khác, có thể được coi là thỏa mãn yêu cầu về thời gian lưu trú.

Ø Tiêu chuẩn tính điểm để xin chuyển visa F-2:

Tổng số điểm các hạng mục đánh giá phải trên điểm sàn

Thang điểm từng hạng mục (Tổng 125 điểm) và Điểm sàn (80 điểm)

image_02.png

 
 

2. Thời gian lưu trú tối đa

- 2 năm, gia hạn 6 tháng 1 lần




3. Hoạt động ngoài tư cách lưu trú

Hạn chế các hoạt động khác với hoạt động được xác nhận trong thị thực (tư cách lưu trú) hiện có theo quy định(Yêu cầu xác nhận thông tin)

- Tham khảo mục “Hoạt động ngoài tư cách lưu trú của visa du học D-2”

- Hoạt động khác với hoạt động được xác nhận trong visa giảng viên ngoại ngữ E-2

※ 
• Người sở hữu visa du học tiếng D-4-1 được phép tham gia các hoạt động ngoài tư cách lưu trú sau 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh.

• Theo dự luật mới, từ 01/01/2019, du học sinh quốc tế ở Hàn Quốc phải có TOPIK 2 mới được cấp phép đi làm thêm.

• Du học sinh quốc tế có điểm chuyên cần dưới 90%, sẽ không được cục xuất nhập cảnh cấp phép đi làm thêm.

- Du học sinh quốc tế khi đang học tiếng visa D-4-1 không được chuyển trường, chỉ được chuyển trường khi có chứng chỉ topik (TOPIK 2 học cao đẳng, TOPIK 3 học đại học, TOPIK 4 học thạc sĩ)


 

a. Hồ sơ thủ tục xin visa


Giấy tờ từ người nộp đơn xin cấp visa:

- 신청서 / Đơn xin cấp visa (Theo mẫu của Đại sứ quán)

- 01 ảnh (3.5 × 4.5, phông nền trắng, chụp trong vòng 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ)

- 여권 / Hộ chiếu (bản gốc + bản sao công chứng nhà nước)

- 외국인등록증 / Thẻ chứng minh người nước ngoài

- 수수료/ Lệ phí

- 학위증/ Bằng tốt nghiệp hoặc 졸업증명서 / Giấy chứng nhận chuẩn bị tốt nghiệp

- 성적증명서/ Bảng thành tích học tập

- 한국어능력입증서류 / Bằng TOPIK (in từ trang chủ topik.go.kr)

- 사회통합프로그램이수확인서/ Bằng KIIP (in từ trang chủ socinet.go.kr)

- 체류지입증서류 / Chứng nhận nơi cư trú (임대차계약서 / hợp đồng thuê nhà, 숙소제공확인서 / giấy xác nhận cung cấp nơi ở)

- 결핵검진확인서 / Giấy khám lao

Giấy tờ từ công ty

- 고용계약서 / Hợp đồng lao động

- 사업자등록증 / Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

- 대표자신분증 / CMND của đại diện công ty

- 고용사유서 / Giấy tờ ghi rõ lý do tuyển dụng (theo mẫu của Cục xuất nhập cảnh hikorea.go.kr)

- 고용보험가입자명부 / Danh sách đóng bảo hiểm lao động của công ty

- 신원보증서 / Giấy bảo lãnh nhân viên

- 전년도매출실적 / Giấy chứng nhận doanh thu năm trước

- Giấy tờ khác: 소득관련입증서류(근로소득원천징수영수증등) / Giấy tờ liên quan đến thu nhập (Biên lai khấu trừ thu nhập v.v.), 소득세납세입증서류/ Giấy chứng nhận nộp thuế thu nhập, 사회봉사활동증명서 / Giấy chứng nhận hoạt động tình nguyện, 경력증명서등점수표상가점인정에필요한증빙자료(해당사항있는경우) / Giấy tờ chứng nhận kinh nghiệp làm việc v.v. để được cộng thêm điểm (Nếu có)



b. Hồ sơ gia hạn visa

- 신청서 / Đơn đăng ký tổng hợp

- 여권및외국인등록증 / Hộ chiếu & Thẻ chứng minh người nước ngoài

- 수수료 / Lệ phí: 60.000 KRW (thêm 3.000 KRW nếu sử dụng dịch vụ chuyển phát)

- 최근 1년이상 2천만원이상의예금잔고가유지되었음을증명할수있는서류/ Giấy tờ chứng minh đã duy trì tối thiểu 20.000.000 won trong tài khoản ngân hàng trong năm trước đó (Nếu có với các lại visa E)

- 과거취업활동사실을증명할수있는서류/ Giấy tờ chứng minh công việc trong các năm qua: 재직증명서/ Giấy chứng nhận nhân viên, 경력증명서/ Giấy chứng nhận kinh nghiệm, 사업자등록증/ Giấy đăng ký kinh doanh của các công ty nêu trên

- 취업예정사실증명서 / Giấy chứng nhận sẽ được nhận vào làm việc, 표준근로계약서 / Hợp đồng lao động

- 근로소득원천징수영수증Biên lai khấu trừ thu nhập

- 체류지입증서류 / Chứng nhận cư trú (임대차계약서 / Hợp đồng thuê nhà, 숙소제공확인서 / Giấy xác nhận nơi ở v.v.)

- 신원보증서/ Giấy tờ bảo lãnh của công ty dành cho người nộp hồ sơ