Học thử miễn phí

Easy! Fun! Fast! You can do it!

Cùng trải nghiệm ngay các khóa học đầy khác biệt cùng cơ hội nhận các tài liệu học miễn phí.

Home Học thử miễn phí Ngoại ngữ
Tiếng Hàn [Tại bệnh viện - Câu hỏi của bác sĩ] 병원에서 - 의사 문진
A: 어디가 아프세요?
B: 배가 아파요.
A: 언제부터 아프셨어요?
B: 어제 점심 먹은 이후부터요.
A: 뭘 드셨어요?
B: 스테이크를 먹었어요.
A: 배만 아프세요?
B: 아니요, 설사도 해요.

A: Bạn đau ở đâu?
B: Tôi bị đau bụng.
A: Bạn bắt đầu đau từ khi nào?
B: Tôi bắt đầu đau từ hôm qua sau khi ăn trưa xong.
A: Bạn đã ăn gì?
B: Tôi đã ăn steak.
A: Bạn chỉ bị đau bụng thôi à?
B: Không, tôi còn bị tiêu chảy nữa.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Thành tích] 대학생활 - 성적
A: 선생님, 드릴 말씀이 있습니다.
B: 네, 어떤 것 때문에 그러시죠?
A: 제 이번 학기 학점이 어떻게 됩니까?
B: B+입니다.
A: 네, 평가 기준을 알 수 있을까요?
B: 과제와 시험 성적으로 평가하였습니다.

A: Thưa giáo sư, em có có một số câu hỏi muốn hỏi ạ.
B: Vâng, em muốn hỏi gì thế?
A: Điểm trong kỳ này của em là bao nhiêu thế ạ?
B: Em được B+.
A: Vâng, em có thể biết tiêu chuẩn đánh giá là gì được không ạ?
B: Nó được đánh giá dựa trên bài tập em đã nộp và điểm thi của em.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Sau khi thi xong] 대학생활 - 시험 직후 2
A : 예상한 문제가 많이 나왔나요?
B : 네, 하지만 4번 문제는 전혀 모르겠어요.

A: Có vào những câu mà bạn đã dự đoán trước không?
B: Có, nhưng tôi thật sự không chắc về câu số 4.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Sau khi thi xong] 대학생활 - 시험 직후 1
A: 시험 잘 봤어요?
B: 이번 시험은 그럭저럭 봤어요.

A: Bạn làm bài thi có tốt không?
B: Cũng khá là ổn.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 대학생활 - 시험준비 3
A: 이번 시험은 어렵겠어요.
B: 네, 준비하려면 밤을 새워야 할 거예요.

A: Đề thi lần này chắc là khó lắm đây.
B: Vâng, chắc tôi phải thức đêm để học bài mất.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 대학생활 - 시험준비 2
A: 시험 범위는 어디예요?
B: 교재 전부래요.

A: Giới hạn ôn là đến đâu vậy?
B: Cả quyển sách đấy.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 대학생활 - 시험준비 1
A: 그 과목은 중간고사를 언제 봐요?
B: 다음 주에 봐요.

A: Môn đó khi nào thì thi giữa kỳ?
B: Thi vào tuần sau.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Bài tập] 대학생활 - 과제
A: 이 과제는 언제까지 제출해야 해요?
B: 이번 주 금요일까지 제출하세요.
A: 분량은 어느 정도로 해야 해요?
B: 다섯 페이지 정도로 하세요.

A: Bài tập này đến bao giờ thì phải nộp?
B: Đến thứ 6 tuần này.
A: Độ dài khoảng bao nhiêu?
B: Khoảng 5 trang giấy.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] 대학생활 - 강의실에서 2
A: 지난 번에 어디까지 했었죠?
B: 이십사 쪽까지 했어요.
A: 그럼 책을 펴세요.

A: Tiết trước chúng ta đã học đến đâu rồi?
B: Chúng ta đã học đến trang 24 rồi ạ.
A: Vậy thì hãy mở sách của các bạn ra.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] 대학생활 - 강의실에서 1
A: 자, 출석을 부르겠어요. 이영희.
B: 네, 여기 있어요.

A: Nào, bây giờ tôi sẽ bắt đầu điểm danh. Lee Young-Hee
B: Vâng, có ạ.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 대학생활 - 수강신청 4
A: 베트남어 초급 교양 과목을 들을꺼에요?
B: 아니요. 그 과목은 마감되었어요.

A: Bạn có đăng ký môn tiếng Việt sơ cấp không?
B: Không. Lớp đó hết hạn đăng ký mất rồi.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 대학생활 - 수강신청 3
A: 이번 학기에 몇 과목을 들어요?
B: 5과목을 들어요.

A: Kỳ này bạn đăng ký bao nhiêu môn học?
B: Tôi đăng ký 5 môn.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 대학생활 - 수강신청 2
A: 저는 다음 학기에는 수강 과목 하나를 바꾸려고 해요.
B: 어떻게 할 생각이에요?
A: 통계학 대신에 영어 회화를 수강하려고 해요.

A: Tôi đang định đổi môn học vào kỳ sau.
B: Bạn muốn đổi môn nào?
A: Tôi định đăng ký môn Thống kê và Tiếng Anh hội thoại.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 대학생활 - 수강신청 1
A: 다음 학기에 경영학을 수강 신청할 거예요?
B: 글쎄, 아직 생각 중이에요. 경영학이 필수 과목이죠?
A: 네, 필수 과목이에요.

A: Bạn sẽ đăng ký môn Quản trị kinh doanh vào kỳ sau chứ?
B: Tôi vẫn chưa biết. Quản trị kinh doanh là môn bắt buộc phải không?
A: Vâng, nó là một môn bắt buộc.
Tiếng Hàn [Thông tin tuyển sinh] 입학정보 4
A: 입학 허가서를 받는 데 얼마나 걸려요?
B: 삼 개월 정도 걸립니다.
A: 그렇군요. 알려 주셔서 감사합니다.

A: Sẽ mất khoảng bao lâu để tôi có thể nhận được giấy thông báo nhập học?
B: Sẽ mất khoảng 3 tháng
A: Vậy ạ. Xin cảm ơn vì đã hướng dẫn cho tôi.
 1  2  3  다음 페이지