Học thử miễn phí

Easy! Fun! Fast! You can do it!

Cùng trải nghiệm ngay các khóa học đầy khác biệt cùng cơ hội nhận các tài liệu học miễn phí.

Home Học thử miễn phí Ngoại ngữ
Tiếng Nhật [Tình cờ gặp mặt] 久ひさしぶりです
A : こんなところで、偶然ですね。
B : あら、ひさしぶりです。
A : そうですね。世の中とても狭いですね
B : ここには何の事ですか。
A : 仕事があって、 ちょっと出ました。


(Giải thích)
A : Ôi, nhìn ai đây này!
B : Chà, lâu lắm mới gặp nhỉ.
A : Trái đất quá nhỏ bé, đúng không?
B : Bạn đến đây làm gì?
A : Ồ, tôi có tí việc nên đến ấy mà.
Tiếng Anh [Tình cờ gặp mặt] long time no see.
A : Look who's here!
B : Hey, long time no see.
A : It's a small world, isn't it?
B : What brings you here?
A : Oh, just taking care of some things


(Giải thích)
A : Ôi, nhìn ai đây này!
B : Chà, lâu lắm mới gặp nhỉ.
A : Trái đất quá nhỏ bé, đúng không?
B : Bạn đến đây làm gì?
A : Ồ, tôi có tí việc nên đến ấy mà.
Tiếng Hàn [Tình hình hiện tại] 어떻게 지냈어요?
A : 어떻게 지냈어요?
B : 취직했어요.
C : 축하해요!


(Giải thích)
A : Dạo này bạn sống thế nào?
B : Tôi đã đi làm rồi.
C : Chúc mừng bạn!
Tiếng Nhật [Tình hình hiện tại] いかがお過すごしでしたか。
A : いかがお過すごしでしたか。
B : 就職しました。
C : おめでとうございます。


(Giải thích)
A : Dạo này bạn sống thế nào?
B : Tôi đã đi làm rồi.
C : Chúc mừng bạn!
Tiếng Anh [Tình hình hiện tại] How have you been?
A : How have you been?
B : I got a job.
C : Congratulations!


(Giải thích)
A : Dạo này bạn sống thế nào?
B : Tôi đã đi làm rồi.
C : Chúc mừng bạn!
Tiếng Hàn [Giới thiệu] 제 친구를 소개할게요.
A : 제 친구를 소개할게요. 이쪽은 이영희 씨예요.
A : 제 친구를 소개할게요. 이쪽은 김철수 씨예요.
B : 안녕하세요. 만나서 반갑습니다.


(Giải thích)
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là chị Lee Young-hee.
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là anh Kim Cheol-soo.
B : Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
Tiếng Nhật [Giới thiệu] 私わたしの友達ともだちを紹介しょうかいします
A : 私わたしの友達ともだちを紹介しょうかいします。こちらは、イ・ヨンヒさんです。
A : 私わたしの友達ともだちを紹介しょうかいします。こちらは、キム・チョルスさんです。
B : 初はじめまして。どうぞよろしく。


(Giải thích)
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là chị An.
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là anh Nam.
B : Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
Tiếng Anh [Giới thiệu] I'd like you to meet my friend.
A : Let me introduce my friend. This is Ms.Lee Young-hee.
A : Let me introduce my friend. This is Mr.Kim Cheol-soo.
B : Hello. Nice to meet you.


(Giải thích)
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là chị Lee Young-hee.
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là anh Kim Cheol-soo.
B : Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
Tiếng Hàn [Chào hỏi] 안녕하세요. 만나서 반가워요.
A : 안녕하세요.
B : 안녕하세요. 만나서 반가워요.
A : 어떻게 지내세요?
B : 잘 지내고 있어요. 당신은요?
A : 저도 잘 지내고 있어요.
B : 만나서 반가웠어요. 다음에 또 만나요.
A : 네, 그럼 안녕히 가세요.


(Giải thích)
A : Xin chào.
B : Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
A : Bạn có khỏe không?
B : Tôi khỏe. Bạn có khỏe không?
A : Tôi cũng khỏe.
B : Tôi đã rất vui được gặp bạn. Bảo trọng nhé.
A : Vâng, vậy chào anh.
Tiếng Nhật [Chào hỏi] こんにちは。
A : こんにちは。
B : こんにちは。
A : どうお過すごしですか。
B : よく過ごしています。あなたはどうですか
A : 私わたしも元気げんきです。
B : お会あいできて、うれしかったです。また、会あいましょう。
A : はい、お気きをつけて。



(Giải thích)
A : Xin chào. (Buổi trưa)
B : Xin chào. (Buổi trưa)
A : Bạn có khỏe không?
B : Tôi khỏe. Còn bạn thì sao?
A : Tôi cũng khỏe.
B : Tôi đã rất vui được gặp bạn. Lần sau gặp lại nhé.
A : Chào bạn nhé.
Tiếng Anh [Chào hỏi] Hello. Nice to meet you.
A : Hello.
B : Hello. Nice to meet you. 
A : How are you doing?
B : I'm fine. How are you?
A : I'm fine, too.
B : It was nice meeting you. Take care.
A : You, too


(Giải thích)
A : Xin chào. Rất vui được gặp bạn. 
B : Xin chào. Rất vui được gặp bạn. 
A : Bạn có khỏe không?
B : Tôi khỏe. Bạn có khỏe không?
A : Tôi cũng khỏe.
B : Tôi đã rất vui được gặp bạn. Bảo trọng nhé.
A : Bạn cũng thế.
이전 페이지 페이지  1  2  3  4  5  6  7  8  9