Học thử miễn phí

Easy! Fun! Fast! You can do it!

Cùng trải nghiệm ngay các khóa học đầy khác biệt cùng cơ hội nhận các tài liệu học miễn phí.

Home Học thử miễn phí Ngoại ngữ
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 11
Tiếng Hàn: 새해에는 소원 성취하세요.

Tiếng Việt: Chúc bạn đạt được điều ước của mình vào năm mới.
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 10
Tiếng Hàn: 항상 건강하고, 아프지 말아라.

Tiếng Việt: Luôn mạnh khỏe, và đừng ốm đau gì nhé.
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 9
Tiếng Hàn: 엄마 아빠 말씀 잘 듣고 공부 열심히 하렴.

Tiếng Việt: Hãy nghe lời bố mẹ và học hành chăm chỉ nhé.
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 8
Tiếng Hàn: 올해는 좋은 소식 많이 들리길 바랍니다.

Tiếng Việt: Chúc bạn năm nay sẽ nhận được nhiều tin tức tốt.
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 7
Tiếng Hàn: 올해는 너의 해가 될 것입니다.

Tiếng Việt: Năm nay sẽ là năm của bạn.
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 6
Tiếng Hàn: 새해에는 행운과 평안이 가득하시길 기원합니다.

Tiếng Việt: Mong bạn gặp nhiều may mắn và bình an trong năm mới.
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 5
Tiếng Hàn: 올해도 건강하시고 하시는 일 모두 잘 되세요.

Tiếng Việt: Năm nay tôi cũng chúc bạn mạnh khỏe và tất cả những việc bạn làm đều đạt kết quả tốt.
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 4
Tiếng Hàn: 좋은 일 가득한 한해 되십시오.

Tiếng Việt: Chúc bạn một năm tràn đầy điều tốt lành.
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 3
Tiếng Hàn: 건강한 한해 되세요.

Tiếng Việt: Chúc bạn một năm mạnh khỏe.
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 2
Tiếng Hàn: 올 한해도 항상 건강하세요.

Tiếng Việt: Năm nay cũng hãy luôn mạnh khỏe nhé.
Tiếng Hàn [Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 1
Tiếng Hàn: 새해 더욱 건강하시고 복 많이 받으세요.

Tiếng Việt: Chúc bạn năm mới tràn đầy niềm vui và sức khỏe.
Tiếng Hàn [Hỏi thăm người khác] 가족들은 잘 지내고 있어요?
A : 가족들은 잘 지내고 있어요?
B : 네, 모두 잘 지내고 있어요.


(Giải thích)
A : Gia đình bạn có khỏe không?
B : Họ đều khỏe cả.
Tiếng Nhật [Hỏi thăm người khác] ご家族は、元気ですか。
A : ご家族は、元気ですか。
B : はい、みんな元気です。


(Giải thích)
A : Gia đình bạn có khỏe không?
B : Họ đều khỏe cả.
Tiếng Anh [Hỏi thăm người khác] How's your family?
A : How's your family?
B : They are all very well.


(Giải thích)
A : Gia đình bạn có khỏe không?
B : Họ đều khỏe cả.
Tiếng Hàn [Tình cờ gặp mặt] 오랜만이에요.
A : 이게 누구야!
B : 어머, 오랜만이에요.
A : 그러게요. 세상 참 좁네요.
B : 여기에는 어쩐 일이세요?
A : 일이 있어서 잠시 나왔어요.


(Giải thích)
A : Ôi, nhìn ai đây này!
B : Chà, lâu lắm mới gặp nhỉ.
A : Đúng vậy. Thế gian thật nhỏ bé quá nhỉ.
B : Bạn đến đây làm gì?
A : Tôi có tí việc nên đến ấy mà.