Học thử miễn phí

Easy! Fun! Fast! You can do it!

Cùng trải nghiệm ngay các khóa học đầy khác biệt cùng cơ hội nhận các tài liệu học miễn phí.

Home Học thử miễn phí Ngoại ngữ
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 대학생활 - 시험준비 2
A: 시험 범위는 어디예요?
B: 교재 전부래요.

A: Giới hạn ôn là đến đâu vậy?
B: Cả quyển sách đấy.
Tiếng Nhật [Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 大学生活 - 試験準備 2
A: 試験範囲はどこですか。
B: 教材全部だそうです。

A: Giới hạn ôn là đến đâu vậy?
B: Cả quyển sách đấy.
Tiếng Anh [Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] University life - Exam preparation 2
A: What's the test range?
B : All of the textbooks are test coverage.

A: Giới hạn ôn tập là đến đâu vậy?
B: Cả quyển sách đấy.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 대학생활 - 시험준비 1
A: 그 과목은 중간고사를 언제 봐요?
B: 다음 주에 봐요.

A: Môn đó khi nào thì thi giữa kỳ?
B: Thi vào tuần sau.
Tiếng Nhật [Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 大学生活 - 試験準備 1
A: その講義は、中間テストがいつですか。
B: 来週です。

A: Môn này khi nào thì thi giữa kỳ?
B: Tuần sau.
Tiếng Anh [Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] University life - Exam preparation 1
A: When's the midterm for that class?
B: Next week.

A: Môn đó khi nào thì thi giữa kỳ?
B: Tuần sau.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Bài tập] 대학생활 - 과제
A: 이 과제는 언제까지 제출해야 해요?
B: 이번 주 금요일까지 제출하세요.
A: 분량은 어느 정도로 해야 해요?
B: 다섯 페이지 정도로 하세요.

A: Bài tập này đến bao giờ thì phải nộp?
B: Đến thứ 6 tuần này.
A: Độ dài khoảng bao nhiêu?
B: Khoảng 5 trang giấy.
Tiếng Nhật [Cuộc sống Đại học - Bài tập] 大学生活 - 課題
A: この宿題は、いつまで提出するんですか。
B: 今週の金曜日まで提出してください。
A: 量はどのくらいにするんですか。
B: 5ぺージくらいにしてください。

A: Bài tập này đến bao giờ thì phải nộp?
B: Đến thứ 6 tuần này.
A: Độ dài khoảng bao nhiêu?
B: Khoảng 5 trang giấy.
Tiếng Anh [Cuộc sống Đại học - Bài tập] University life - Assignment
A: When is this assignment due?
B: Turn it in by this Friday.
A: How much should it be?
B: About five pages.

A: Bài tập này đến bao giờ thì phải nộp?
B: Đến thứ 6 tuần này.
A: Độ dài khoảng bao nhiêu?
B: Khoảng 5 trang giấy.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] 대학생활 - 강의실에서 2
A: 지난 번에 어디까지 했었죠?
B: 이십사 쪽까지 했어요.
A: 그럼 책을 펴세요.

A: Tiết trước chúng ta đã học đến đâu rồi?
B: Chúng ta đã học đến trang 24 rồi ạ.
A: Vậy thì hãy mở sách của các bạn ra.
Tiếng Nhật [Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] 大学生活 - 教室で 2
A: 前回、どこまでやりましたか。
B: 24ページまでやりました。
A: じゃあ、本を開いてください。

A: Tiết trước chúng ta đã học đến đâu rồi?
B: Chúng ta đã học đến trang 24 rồi ạ.
A: Vậy thì hãy mở sách của các bạn ra.
Tiếng Anh [Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] University life - In the classroom 2
A: Where did we get up to last time?
B: We were at page 24.
A: Open your books, then.

A: Tiết trước chúng ta đã học đến đâu rồi?
B: Chúng ta đã học đến trang 24 rồi ạ.
A: Vậy thì hãy mở sách của các bạn ra.
Tiếng Hàn [Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] 대학생활 - 강의실에서 1
A: 자, 출석을 부르겠어요. 이영희.
B: 네, 여기 있어요.

A: Nào, bây giờ tôi sẽ bắt đầu điểm danh. Lee Young-Hee
B: Vâng, có ạ.
Tiếng Nhật [Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] 大学生活 - 教室で 1
A: じゃあ、出席を取りますよ。イ・ヨンヒ君。
B: はい。

A: Bây giờ tôi sẽ bắt đầu điểm danh. Lee Young-Hee.
B: Có ạ.
Tiếng Anh [Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] University life - In the classroom 1
A : Now, I'll call attendance. Lee Young Hee.
B : I attended.

A: Bây giờ tôi sẽ bắt đầu điểm danh. Lee Young-Hee.
B: Có ạ.